![]() |
| Động viên con trai. |
![]() |
| Nỗi niềm sĩ tử. |
![]() |
| Tình trạng chung của một số ít sĩ tử. |
![]() |
| Cổng trường đại học, niềm khát khao của các sĩ tử. |
![]() |
| Cái nhìn nghi ngờ của cậu bé cũng được chế thành ảnh mùa thi. |
![]() |
| Hình ảnh cậu bé đầy quyết tâm này còn được gắn mùa thi với mong muốn khác. |
![]() |
| Cố lên nào các bạn ơi. |
![]() |
| Ước gì các sĩ tử có một đường đi riêng. |
L.V (st)








Ý kiến
()